24.9.14

Máy phân tích kích thước hạt


Model: BT 9300S
Hãng sản xuất: BetterSize – Trung Quốc

Máy phân tích kích thước hạt bằng phương pháp Laser. Thiết bị được sản xuất ở Trung Quốc nhưng phù hợp với các tiêu chuẩn chất lượng của Mỹ và Châu Âu. Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, dễ bảo trì, đảm bảo an toàn cho người vận hành, thời gian phân tích nhanh, kết quả có độ chính xác cao, sử dụng công nghệ chống nhiễu mới nhất, độ ổn định cao.

Đặc điểm:

- Máy phân tích kích thước hạtcó khả năng phân tích được cả mẫu ướt và mẫu khô nên được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm và xưởng sản xuất để kiểm tra nhanh sự phân bố của các hạt trong sản phẩm.

- Hệ thống phân tích kích thước hạt là thiết bị liên kết tự động, cung cấp nước và cảm biến mực nước, điều chỉnh lưu lượng hoàn toàn tự động, hoạt động dễ dàng, đạt hiệu suất cao.

- Sử dụng hệ thống Laser bán dẫn nhập khẩu có năng lượng cao, tuổi thọ lâu dài.

- Thiết bị được cung cấp kèm mẫu chuẩn, thuận thiện cho việc kiểm tra độ chính xác của thiết bị bất cứ mọi lúc, hạn chế được sai sót

- Thiết bị có hai dòng mẫu: hạt có kích thước nhỏ và bơm tuần hoàn. Hạt có kích thước nhỏ phù hợp với mẫu là dung môi hữu cơ. Bơm tuần hoàn phù hợp với mẫu là nước. Hai dòng vào có thể chuyển đổi qua lại một cách thuận tiện và nhanh chóng.

- Thiết kế độc đáo hệ thống tuần hoàn và phân tán tự động. Hệ thống bao gồm các phân tán siêu âm (có thể chạy với cốc trống), lưu lượng điều chỉnh ly tâm bơm tuần hoàn, cảm biến mực nước điện tử, hệ thống kiểm soát nguồn cung cấp nước tự động, hệ thống điều khiển tự động hệ thống thoát nước…

- Phần mềm mạnh mẽ, giao diện thân thiện và dễ sử dụng, nhiều ngôn ngữ, có thể dễ dàng chuyển đổi, kết quả có thể được chuyển đổi thành Excel, từ hoặc định dạng đồ họa, báo cáo thử nghiệm có thể được tự do chỉnh sửa, có thể dễ dàng thêm các thông tin của người sử dụng để kiểm tra báo cáo…

- Truyền tải dữ liệu và mạch xử lý có độ chính xác cao, độ tin cậy, xét nghiệm nhanh, lặp lại tốt, hoạt động đơn giản… là một thế hệ mới của máy phân tích kích thước hạt công nghệ laser, công nghệ máy tính và công nghệ quang điện tử trong một.
Ứng dụng:
Bột phi kim: calcium carbonate, cao lanh, thanh chì, mica, thạch cao, bentonite, kim cương, thạch anh, đất sét, cát, titan màu…
Bột kim loại: bột nhôm, bột sắt, bột magie, bột molypden, bột đồng, bột kẽm, bột kim loại hiếm và bột hợp kim khác nhau…
Các loại bột khác: dược phẩm, thuốc trừ sâu, thực phẩm, xi măng, gốm sứ, đất, bột màu, bột được sử dụng trong nghiên cứu khoa học và giảng dạy, khai thác dầu khí, phân tích địa chất, trầm tích sông, vật liệu điện tử, vật liệu hóa chất, vật liệu quân sự, vật liệu pin, sơn…
Thông số kỹ thuật:

- Thang đo: 0,1 – 716 mm

- Độ lặp lại: < ±1% (CRM D50)

- Độ chính xác : < ±1% (CRM D50)

- Kết nối với máy vi tính qua cổng USB hoặc RS232

- Ultrasonic power: 50W

- Thể tích chứa mẫu: 500 ml

- Lưu lượng: 500 – 2500 ml/phút

- Tốc độ khuấy: 120 vòng/phút

- Nguồn điện: 220V/ 50-60Hz

- Kích thước máy: 720 x 300 x 280 mm

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Tủ vi khí hậu

Tủ vi khí hậu Thermolab

Model: TH 90 S/G


Tủ vi khí hậu do hãng Thermolab sản xuất là một trong những hãng sản cuất thiết bị ngành dược hàng đầu của Ấn Độ. Tủ vi khí hậu được sản xuất tại Ấn ĐỘ nhưng các chi tiết, công nghệ đều được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ và Châu Âu. Tủ hoàn toàn phù hợp với yêu cầu của các tổ chức WHO, MCA, USFDA...

Đặc điểm:
- Tủ vi khí hậu Thermolab được trang bị các bộ vi xử lý giúp kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm một cách chính xác

- Có cổng kết nối với máy tính và máy in

- Bên trong tủ được làm bằng thép không gỉ

- Không khí bên trong tủ được lưu chuyển bằng quạt

- Cửa tủ vi khí hậu được làm bằng thủy tinh, giúp thuận tiện cho việc quan sát mẫu

- Hệ thống kiểm soát thông minh giúp kiểm soát hoạt động liên tục của tủ

- Có đèn cảnh báo và hệ thống ngắt tự động nếu tủ có hiện tượng quá nhiệt hoặc hụt nước

- Có đèn cảnh báo nếu của tủ mở hoặc bị hở

Thông số kỹ thuật:

- Thang nhiệt độ tủ: 20 – 60 độ C

- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 2 độ C

- Độ chính xác nhiệt độ: ± 2 độ C

- Thang độ ẩm: 40 – 95% RH

- Độ đồng nhất độ ẩm: ±3% RH

- Độ chính xác độ ẩm: ±2% RH

- Thể tích tủ: 90 lít

- Số kệ tối đa trong tủ: 03 kệ

- Kích thước bên ngoài tủ (WxDxH): 600x820x1040 mm

- Kích thước bên trong tủ (WxDxH): 450x400x500 mm

- Nguồn điện: 230V, 50Hz

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952

        Web: http://hiltekvn.com

18.9.14

Máy đo sức căng bề mặt

Máy đo sức căng bề mặt được hãng Seo (Hàn Quốc) thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, gọn nhẹ, không tốn nhiều diện tích lắp đặt, thời gian đo nhanh, kết quả có độ chính xác cao.

Máy đo sức căng bề mặt sử dụng phương pháp vòng Du Nouy để đo sức căng bề mặt. Thiết bị được ứng dụng trong các ngành hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì...

Máy đo sức căng bề mặt bán tự động
Model: DST- 30



Thông số kỹ thuật:
- Thang đo: 0 – 500 dynes/cm (or mN/m)
- Độ phân giải: 1 dynes/cm
- Độ chính xác: ± 1%
- Dung tích ống đựng mẫu lỏng: 50,70,100 ml
- Nhiệt độ sử dụng chỉnh được: -10 độ C đến 100 độ C
- Nâng hạ lên xuống để đo bằng tay
- Máy đo sức căng bề mặt bán tự động DST-30 hiển thị kết quả trên màn hình LCD
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz
- Kích thước (LxHxW): 350 x 200 x 330 mm
- Trọng lượng: 3.5 kg

Máy đo sức căng bề mặt góc tiếp xúc
Model: Phoenix- 300


- Phoenix-300 với phương pháp xác định: năng lượng bề mặt, phân tích giọt lỏng treo, hình ảnh chụp liên tục.
- Tự động và nhanh chóng phân tích mẫu với tốc độ cao chụp ảnh linh động.
- Độ chính xác được cải thiện và tái lập bằng việc loại bỏ các lỗi trong khi vận hành.
- Đo sức căng bề mặt và góc tiếp xúc tĩnh/động.
- Năng lượng tự do bề mặt của chất rắn
- Thành phần phân cực và không phân cực trong chất lỏng và chất rắn
- Hệ thống máy sử dụng tương thích với bộ WinXP hoặc Win7.
- Dải đo góc tiếp xúc: từ 0 – 1800, độ chính xác: ± 0.10
- Dải đo sức căng bề mặt : 10 – 103 mN/m, độ chính xác: ± 0.01 mN/m
- Kích thước mẫu tối đa: 200 x 150mm
- Zoom: 6.4 fold.
- Tốc độ đo tối đa: 30 fr/s (Frame grabber) hoặc 90 fr/s (Digital camera).
- Nguồn sáng: Đèn LED trắng
- Điều nhiệt mẫu đo bên ngoài (option thêm)
- Kích thước máy (LxWxH): 650 x 300 x 450 mm
- Trọng lượng 28 kg
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy đo độ cứng viên

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VIÊN THUỐC, GIA SÚC, THỦY SẢN

Brand: Kahl– Germany


Model: K3175-0000


Ứng dụng: Chuyên dùng để kiểm tra độ cứng viên thức ăn trong lĩnh vực gia súc, thủy sản và dược phẩm.
----------------------------------


MÁY THỬ ĐỘ CỨNG VIÊN THUỐC 


Hiệu: Copley- Anh


Model: TH3/200

Thông số kỹ thuật:
- Load cell: 200N
- Độ chính xác: +/-0.04n
- Màn hình hiển thị LCD
- Kích thước máy: 450x70x80mm
- Trọng lượng: 2kg
- Trọn bộ bao gồm: 
- Máy chính_Cat. no.7801
- Bộ dụng cụ hiệu chuẩn máy (bao gồm giá treo và quả cân) _cat.no.7804

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952

        Web: http://hiltekvn.com

Máy đo độ cứng viên thuốc

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG THUỐC VIÊN

MODEL: LIH-1

HÃNG SX: VANGUARD- MỸ


Bộ điều khiển: Bộ vi xử lý với màn hình LED
Cấu trúc máy giống CPU
Thông số kỹ thuật:
- Vặn nút để di chuyển đầu test đâm vô viên thuốc
- Từng viên / mỗi phép đo
- Dải đo: 0.20 ~ 20Kgf
- Độ chính xác: ± 5% ± 0.05Kgf
- Dữ liệu hiển thị độ cứng bằng kilogram và sensor nén có độ chính xác cao
- Bao gồm đặc trưng hiệu chỉnh
- Bao gồm dây nguồn
- Kích thước máy: 320 x 180 x 110 mm
- Trọng lượng: 5 kg
- Nguồn điện: 220V, 50Hz, 1 Pha
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

15.9.14

Máy đo khả năng giữ dung môi SRC

SRC- Chopin
Đo lường tự động khả năng giữ dung môi với từng profile.


Nguyên lý đo:
     Nguyên tắc đo của phương pháp SRC được dựa trên sự solvat ưu tiên và sự phồng lên của 3 polyme, các thành phần bột dạng mạng lưới được lựa chọn, các dung môi đặc tả nguyên liệu. Độ phồng càng lớn, và sự cản trở càng lớn của mạng lưới phồng lên được nén bới bộ phận ly tâm, thì mức độ giữ dung môi càng cao. Phương pháp này cho phép đo lường của bốn thông số chất lượng quan trọng của bột trong một thử nghiệm duy nhất:
- Độ thấm nước với SRC nước
- Khả năng hoạt động của glutenin với các SRC axit lactic
- Khả năng hoạt động của Pentosan với SRC sucrose
- Khả năng hoạt động của tinh bột phá hủy với SRC natri cacbonat
    Bốn tính chất hoạt động này là thông số quan trọng cho việc kiểm soát chất lượng của bột mì. SRC-Chopin được ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy đo độ nhớt thực phẩm

Hãng sản xuất: Brookfield (USA)
Model: DV3T-LV

[​IMG]
Thông số kỹ thuật
- Độ chính xác: ±1% thang đo
- Độ lặp lại: ±2%
- Tốc độ: 0.01-250 rpm
- Thang độ nhớt: 1 cP-6M cp (1M= 1 million)
- Bộ nhớ lưu trữ: 150 MB
- 200 mức tốc độ.


Đặc điểm:
- Màng hình cảm ứng 7 inch
- Giao diện mới, tăng cường kiểm soát
- Thông số hiển thị: Độ nhớt, nhiệt độ, tỷ lệ cắt/ứng suất, % torque, tốc độ/Spindle
- Cổng kết nối máy tính, máy in.
- Tùy chọn lập trình quản lý chất lượng

Bộ sản phẩm gồm: Máy chính, 4 Spindle, sách hướng dẩn sử dụng.
Phụ kiện chọn thêm bao gồm: Phần mềm Rheocal, nhớt chuẩn các loại.


Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952

        Web: http://hiltekvn.com

Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR

Hãng sản xuất: Unity Scientific
Model: SpectraStar 2400RTW


Máy Spectrastar 2400 của hãng Unity hiện là dòng máy dẫn đầu trong các máy quét phân tích quang phổ toàn phần NIR, được thiết kế phù hợp cho các ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nông nghiệp, công nghiệp thuốc lá, công nghiệp sữa, công nghiệp dược phẩm…

 - Hệ thống quang phổ cận hồng ngoại NIR phân tích nhanh, cung cấp đồng thời kết quả về: độ ẩm, acid amin,protein, tro, xơ, tinh bột, béo, sacharose, lactose, amylase, carbohydrate, polysacharide, tổng chất rắn, acid tự do, iod…và nhiều thông số khác trong quá trình sản xuất, giúp dễ dàng kiểm soát chất lượng sản phẩm.

 - Vị trí chứa mẫu của SpectraStar 2400 được thiết kế ngay bên trên, rất thuận tiện cho người sử dụng. Máy có thể phân tích được đa dạng các loại mẫu: bột, dung dịch lỏng, gel và cả những mẫu không xay được,... chứa trong các loại cốc đựng mẫu, đĩa petri, beakers, hoặc các túi chứa mẫu,...

 - Máy được cài đặt nhiều ngôn ngữ: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Nhật, Trung Quốc, Nga…

 - Máy SpectraStar 2400 có vùng quét từ 1200 đến 2400 nm. Thang bước sóng này bao trùm thang mẫu được sử dụng bởi những thiết bị lọc NIR: Technicon, Bran+Luebbe, Perten, and DICKEY-john. Những hiệu chuẩn từ các hệ thống này có thể dễ dàng được chuyển tới SpectraStar 2400. Vì vậy máy SpectraStar2400 có độ chính xác và độ tin cậy rất cao.

 - SpectraStar 2400 được kết nối với máy tính. Tất cả dữ liệu được lưu trữ vào ổ cứng cùng với thời gian kiểm tra dưới dạng file Excel. Thông tin được chuyển dễ dàng qua email để hỗ trợ cho quá trình sản xuất. Hệ thống có thể được truy cập từ xa qua Internet hoặc Modem. Đây chính là đặc điểm nổi bậc hơn so với các hãng khác trên thế giới.

 - Máy có độ bền cao, việc bảo trì là gần như không cần thiết nên tuyệt đối an toàn và đem lại hiệu quả công việc rất cao. Máy nhỏ gọn, có thể xách tay. Đèn củaSpectraStar 2400 sử dụng 10,000 Hr và có thể thay đổi tùy nhu cầu của khách hàng. Thông số kỹ thuật được duy trì thông qua phần mềm UniStar ™ - một phần mềm tiên tiến nhằm hỗ trợhoạt động của máy NIR.

 - Đối với những khách hàng có nhu cầu phát triển đường chuẩn riêng, phần mềm Ucal là một lựa chọn tối ưu nhất. Ucal sẽ giúp xây dựng các đường chuẩn và quản lý cơ sở dữ liệu theo đúng yêu cầu của khách hàng dựa trên các dữ liệu chuẩn trong thư viện. Phần mềm Ucal là một chương trình Windows cơ bản với giao diện đồ họa hiển thị đường chuẩn đơn. Phần mềm Ucal có thể chuyển đổi dữ liệu từ nhiều định dạng phức tạp sang định dạng Ucal. Dữ liệu có thể được nhập và xuất ra từ Ucal sử dụng định dạng svf, j-cap (.dx, .jdx), Grams (.spc), NIR Systems (.nir and .cal)...SpectraStar 2400 có khả năng sử dụng các đường chuẩn và cơ sở dữ liệu được chuyển đổi từ bất kỳ hãng máy quang phổ NIR khác trên thị trường.

Tính tiện lợi của máy:
   - Máy được kết nối internet.
   - Độ chính xác và độ ổn định cao.
   - Dễ dàng chuyển cơ sở dữ liệu và các đường chuẩn NIR từ bất kỳ các thiết bị của NIR khác.
   - Máy dễ dàng sử dụng và tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
   - Máy có độ bền cao (chỉ bảo dưỡng khi thật sự cần thiết)
   - Small footprint

Các thông số kỹ thuật:
   - Nguồn sáng: Tungsten halogen lamp with MTBF rating of 10,000 hours. User changeable via pre-aligned assembly
   - Sàn lưới: Holographic NIR sử dụng từ 680-2500 nm
   - Đầu phát hiện: InGaAs (nhiệt độ ổn định)
   - Thời gian quét: 0,8 giây / lần quét.
   - Thời gian phân tích: 10 - 60 giây.
   - Data Interval 1 nm (improves data smoothing)
   - Thang trắc quang: 3,0 Abs @ 680-2500 nm
   - Độ ồn trắc quang: 20 micro AU tại 1640 nm

Giao diện sử dụng:
   - Hệ thống hoạt động: Windows 2000
   - Màng hình hiển thị cảm ứng:10 inch
   - Phần mềm: phần mềm InfoStar là phần mềm dự báo và quản lý gói dữ liệu.
   - Phần chọn thêm: bàn phím và chuột.

Kích thước và nguồn điện cần thiết cho máy:
   - Kích thước (WxHxD): 330 x 368 x 381 mm
   - Cân nặng của máy: 13,6 kg
   - Nguồn điện: 100-240 V AC, 50/60 Hz

Khả năng kết nối:
   - Phù hợp OPC.
   - Tương thích LIMS.
   - 2 Cổng USB.
   - 01 cổng giao diện RJ45 để kết nối Ethernet.

Cung cấp bao gồm:
   - Máy chính Spectrastar 2400
   - Monochromator: 1200nm đến 2400nm, với đĩa mẫu quay phẳng
   - 01 cốc mẫu quay Unity
   - Cốc kiểm tra mẫu bột
   - Máy tính cảm biến gắn liền với máy chính.
   - Các đường chuẩn có sẵn trong máy: đường chuẩn về nguyên liệu và đường chuẩn của các loại thức ăn chăn nuôi.
   - Phần mềm Ucal (dùng để điều chỉnh các đường chuẩn và cơ sở dữ liệu theo ý muốn của khách hàng).
   - Cốc kiểm tra cho những mẫu lỏng với bộ phản xạ đứng.

        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy dò kim loại

Hãng sản xuất: Technik
Model: IMD-I5030

[​IMG]

Thông số kỹ thuật:

- Độ nhạy: Fe: 1.2 mm, non Fe: 2.5 mm
- Vật liệu: SUS 304
- Chiều cao đầu dò: 300 mm
- Chiều rộng đầu dò: 500 mm
- Vật liệu băng tải: nhựa PU trắng
- Vận tốc băng tải: 25m/phút
- Chiều dài băng tải: 1800 mm
- Chiều rộng băng tải: 460 mm
- Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 40 độ C
- Độ ẩm hoạt động: 30 đến 90%
- Nguồn điện: 220V/50Hz


Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952

        Web: http://hiltekvn.com

Máy đo nồng độ CO2

Máy đo nồng độ CO2: kiểm tra nồng độ CO2 trong nước giải khát có gas (chai và lon)

Hãng sản xuất: Zahmnagel

Model: Series 14000



- Nồng độ CO2 được tính toán trực tiếp, không cần sử dụng bảng tra nhiệt độ và áp suất

- Thang áp suất: 0 đến 70 psi / 0 đến 5 kgf/cm2

- Thang nhiệt độ: -5 đến 55oC / 25 đến 125oF



Model: Series 6000



- Thang áp suất: 0 đến 60 psi / 0 đến 4.2 kgf/cm2

- Thang nhiệt độ: -5 đến 55oC / 25 đến 125oF

- Kết quả nồng độ CO2 tra từ bảng tra nhiệt độ và áp suất cung cấp kèm theo.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy khuấy từ

Model : AGE
Hãng sản xuất : Velp – Ý



Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ khuấy : có thể đến 1200 rpm
- Thể tích khuấy : tối đa 8 lít
- Kích thước (WxHxD): 171 x 75 x 190 mm
- Khối lượng máy : 1.8 Kg
- Nguồn điện : 230 V/ 15W

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy khuấy từ gia nhiệt

Model: ARE
Hãng sản xuất: Velp – Ý


Thông số kỹ thuật:
- Vỏ được làm bằng nhôm sơn phủ Epoxy bền với hoá chất và các tác nhân ăn mòn cơ học khác
- Tốc độ khuấy : 50 – 1200 vòng/phút
- Nhiệt độ: Từ nhiệt độ phòng tới 370oC
- Đường kính đĩa gia nhiệt: 155mm
- Thể tích khuấy tối đa: 15 lít ( H2O )
- Điện áp sử dụng: 220-240V / 50Hz
- Công suất: 630 W
- Khối lượng: 2.9 kg

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Bếp điện phẳng

Model : RC
Hãng sản xuất : Velp – Ý

Thông số kỹ thuật:
- Cấu trúc thiết bị làm bằng kim loại được sơn phủ lớp sơn epoxy.
- Dải nhiệt độ làm việc từ nhiệt độ phòng đến 3700C
- Mặt gia nhiệt: 155mm
- Công suất tiêu thụ: 600W
- Trọng lượng: 1.4 kg
- Kích thước: 165 x 115 x 280 mm
- Nguồn điện sử dụng: 220-240V/50 – 60 Hz

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy khuấy đũa

Model: BS
Hãng sản xuất: Velp – Ý

Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ khuấy: 50 đến 2000 rpm
- Thể tích khuấy tối đa (H2O): 25 lít
- Độ nhớt tối đa: 10,000 mPa.s
- Nguồn điện: 230V/ 50Hz
- Công suất: 60W
- Kích thước máy (WxHxD): 80x215x196 mm
- Khối lượng: 2,8 kg

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy chiết chất béo 3 vị trí

Model: SER 148/3
Hãng: Velp – Ý



Máy chiết béo của Velp là hệ thống kín hoàn toàn, dùng dung môi theo kỹ thuật RANDALL
Bộ điều khiển vi xử lý được chương trình hóa cho phép lưu trữ và gọi lại 29 chương trình trong bộ nhớ
Hai màn hình hiển thị số: nhiệt độ thực và thời gian làm việc còn lại của chu trình
Cơ cấu an toàn: hai mạch điện tử vi xử lý với đầu dò nhiệt độ Pt100 đạt tiêu chuẩn an toàn theo tiêu chuẩn IP55, có báo động khi có hiện tượng bất thường hoặc thiếu nước
Vỏ máy được làm bằng thép sơn phủ Epoxy để chống sự ăn mòn của hóa chất, các tác nhân cơ học

Thông số kỹ thuật:
- Máy chiết béo sử dụng các ống trích ly (thimble) bằng cellulose với kích thước 33×80 mm
- Thể tích cốc chiết tối đa: 150 ml
- Độ lặp lại: ≤1%
- Khả năng thu hồi dung môi: 50-70%
- Lượng nước giải nhiệt: 8 lít/phút
- Trọng lượng mẫu: 0.5 – 15 gam (thường là 3 gam)
- Thể tích dung môi sử dụng: 30 – 100 ml
- Nhiệt độ: 100 – 260 độ C
- Thời gian ngâm: 0 -999 phút
- Thời gian rửa: 0 – 999 phút
- Thời gian thu hồi: 0 – 999 phút
- Công suất: 500 W
- Trọng lượng: 30 kg
- Nguồn điện: 220V, 50 Hz
- Kích thước (WxDxH): 480 x 620 x 390 mm

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com

Máy chiết chất béo 6 vị trí

Model: SER 148/3
Hãng: Velp – Ý



Hai mạch điện tử vi xử lý với đầu dò nhiệt độ Pt100 đạt tiêu chuẩn an toàn theo tiêu chuẩn IP55, có báo động khi có hiện tượng bất thường hoặc thiếu nước.
Vỏ máy được làm bằng thép sơn phủ Epoxy để chống sự ăn mòn của hóa chất, các tác nhân cơ học.
Máy chiết béo của Velp là hệ thống kín hoàn toàn, dùng dung môi theo kỹ thuật RANDALL.
Bộ điều khiển vi xử lý được chương trình hóa cho phép lưu trữ và gọi lại 29 chương trình trong bộ nhớ.
Hai màn hình hiển thị số: nhiệt độ thực và thời gian làm việc còn lại của chu trình.

Thông số kỹ thuật:
- Máy chiết béo sử dụng các ống trích ly (thimble) bằng cellulose với kích thước 33×80 mm
- Thể tích cốc chiết tối đa: 150 ml
- Độ lặp lại: ≤1%
- Khả năng thu hồi dung môi: 50-70%
- Lượng nước giải nhiệt: 8 lít/phút
- Trọng lượng mẫu: 0.5 – 15 gam (thường là 3 gam)
- Thể tích dung môi sử dụng: 30 – 100 ml
- Nhiệt độ: 100 – 260 độ C
- Thời gian ngâm: 0 -999 phút
- Thời gian rửa: 0 – 999 phút
- Thời gian thu hồi: 0 – 999 phút
- Công suất: 950 W
- Trọng lượng: 40 kg
- Nguồn điện: 220V, 50 Hz
- Kích thước (WxDxH): 700 x 620 x 390 mm

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
        Nguyễn Văn Tú - Phòng kinh doanh
        Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
        Tầng 7, tòa nhà Machinco I, số 10 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội
        ĐT: 0164 435 2268
        Email: Nguyenvantu952@gmail.com 
        Skype: nguyenvantu952
        Web: http://hiltekvn.com